Nếu bạn sở hữu một chiếc điều hòa Panasonic chính hãng, chắc hẳn bạn đã từng gặp phải các lỗi liên quan đến nó. Những lỗi này có thể khiến cho bạn cảm thấy khó chịu và khó chịu hơn nữa nếu bạn không biết cách khắc phục chúng. Bài viết này sẽ giúp bạn giải quyết vấn đề này bằng cách tổng hợp tất cả các mã lỗi điều hòa Panasonic chính hãng, kèm theo cách khắc phục chúng. Hãy cùng tìm hiểu ngay bây giờ!
Tổng hợp tất cả mã lỗi của điều hòa Panasonic chính hãng
STT | MÃ LỖI | NGUYÊN NHÂN |
1 | 00H | Bình thường, không bị lỗi |
2 | 11H | Lỗi đường dữ liệu giữa khối trong và ngoài |
3 | 12H | Khối trong và ngoài khác công suất |
4 | 14H | Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng |
5 | 15H | Lỗi cảm biến nhiệt độ máy nén |
6 | 16H | Dòng điện tải máy nén quá thấp |
7 | 19H | Lỗi quạt dàn lạnh |
8 | 21H | Chưa sử dụng |
9 | 23H | Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn lạnh |
10 | 24H | Chưa sử dụng |
11 | 25H | Mạch E-on lỗi |
12 | 26H | Chưa sử dụng |
13 | 27H | Lỗi cảm biến nhiệt độ ngoài trời |
14 | 28H | Lỗi cảm biến giàn nóng |
15 | 30H | Lỗi cảm biến nhiệt độ ống ra của máy nén (CU-S18xx) |
16 | 31H | Chưa sử dụng |
17 | 32H | Chưa sử dụng |
18 | 33H | Lỗi kết nối khối trong và ngoài |
19 | 34H | Chưa sử dụng |
20 | 35H | Chưa sử dụng |
21 | 36H | Chưa sử dụng |
22 | 37H | Chưa sử dụng |
23 | 38H | Khối trong và ngoài không đồng bộ |
24 | 39H | Chưa sử dụng |
25 | 41H | Chưa sử dụng |
26 | 50H | Chưa sử dụng |
27 | 51H | Chưa sử dụng |
28 | 52H | Chưa sử dụng |
29 | 58H | Lỗi mạch PATROL |
30 | 59H | Lỗi ECO PATROL |
31 | 97H | Lỗi khối ngoài trời (CU-S18xx/S24xx) |
32 | 98H | Nhiệt độ giàn trong nhà quá cao (Chế độ sưởi ấm)* |
33 | 99H | Nhiệt độ dàn lạnh giảm quá thấp (đóng băng) |
34 | 11F | Lỗi chuyển đổi chế độ Lạnh/Sưởi ấm |
35 | 16F | Chưa sử dụng |
36 | 17F | Chưa sử dụng |
37 | 18F | Chưa sử dụng |
38 | 90F | Lỗi trên mạch PFC ra máy nén |
39 | 91F | Dòng tải máy nén quá thấp |
40 | 93F | Lỗi tốc độ quay máy nén |
41 | 95F | Nhiệt độ dàn nóng quá cao |
42 | 96F | Quá nhiệt bộ transistor công suất máy nén (IPM) |
43 | 97F | Nhiệt độ máy nén quá cao |
44 | 98F | Dòng tải máy nén quá cao |
45 | 99F | Xung DC ra máy nén quá cao |
46 | H11 | Lỗi truyền tín hiệu giữa khối trong và ngoài nhà |
47 | H14 | Lỗi cảm biến nhiệt độ hút của khối trong nhà |
48 | H15 | Lỗi cảm biến lưu lượng, cảm biến nhiệt độ của máy nén |
49 | H19 | Động co moto quạt khối trong nhà bị kẹt, hỏng động cơ |
50 | H24 | Cảm biến trao đổi nhiệt khối trong nhà bất thường |
51 | H25 | Lỗi bộ lọc không khí |
52 | H26 | Lỗi mạch phát Ion |
53 | H27 | Lỗi cảm biến nhiệt độ không khí ngoài trời |
54 | H28 | Cảm biến trao đổi nhiệt khối ngoài trời bất thường |
55 | H30 | Lỗi cảm biến xả của khối ngoài trời |
56 | H31 | Lỗi cảm biến độ ẩm khối trong nhà |
57 | H33 | Điện áp kết nối khác nhau |
58 | H34 | Lỗi cảm biến nhiệt độ thiết bị tản nhiệt |
59 | H50 | Hư hỏng bộ phận thông gió |
60 | H51 | Bộ lọc bị nghẹt |
61 | H53 | Lỗi cảm biến làm lạnh |
62 | H56 | Lỗ thông khí bị nghẹt |
63 | H59 | Lỗi cảm biến hồng ngoại |
64 | H67 | Lỗi chức năng Nanoe |
65 | H70 | Lỗi cảm biến bức xạ mặt trời |
66 | H96 | Van 2, 3 ngã bị hở |
67 | H97 | Động cơ moto quạt khối ngoài trời bị khoá, kẹt |
68 | H98 | Lỗi bảo vệ quá nhiệt dưới áp suất cao, có thể do ngẹt, rò rỉ gas |
69 | H99 | Lỗi bảo vệ làm lạnh, có thể do ngẹt, rò rỉ gas |
70 | F11 | Bộ chuyển đổi hoạt động không bình thường |
71 | F13 | Mất kết nối của khối làm ấm trong nhà, lỗi bo mạch khối trong nhà |
72 | F14 | Điện áp bất thường của khối trong nhà |
73 | F16 | Lỗi chuyển đổi chế độ làm mát và tạo ẩm |
74 | F17 | Dàn lạnh lạnh bất thường |
75 | F18 | Lỗi mạch làm khô |
76 | F19 | Môi chất lạnh làm nóng |
77 | F83 | Máy làm lanh/nóng hơn nhiệt độ cho phép |
78 | F90 | Lỗi kết nối bảng điều khiển PFC khối ngoài trời |
79 | F91 | Rò rỉ môi chất lạnh, chu kỳ làm lạnh kém |
80 | F93 | Máy nén hoạt động không bình thường |
81 | F95 | Lỗi chức năng hoạt động và hút ẩm |
82 | F97 | Nhiệt độ máy nén cao bất thường, máy nén tự tắt |
83 | F99 | Dòng DC cao bất thường |
84 | E02 | Lỗi mạch bơm thoát nước khối trong nhà |
85 | E03 | Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng khối trong nhà |
86 | E05 | Lỗi bộ điều khiển từ xa |
87 | E06 | Lỗi truyền tín hiệu giữa khối trong nhà và ngoài nhà |
88 | E09 | Lỗi moto quạt dàn lạnh |
89 | E10 | Lỗi cảm biến bức xạ khối trong nhà |
90 | E11 | Lỗi bo mạch tạo ẩm khối trong nhà |
91 | E13 | Lỗi quá dòng bảo vệ, mất pha, lỗi máy nén, contactor điện từ |
92 | E15 | Áp suất cao bất thường, bộ trao đổi nhiệt bị tắc |
93 | E16 | Lỗi chống mất pha, nguồn điện, mạch kiểm tra mất phase, lỗi bảng mạch cục nóng |
94 | E17 | Lỗi cảm ứng nhiệt độ không khí bên ngoài bảng mạch cục nóng |
95 | E18 | Lỗi cảm biến nhiêt độ đường ống của bo mạch khối ngoài trời |
Như vậy, Tổng hợp tất cả mã lỗi của điều hòa Panasonic chính hãng đã giúp cho các bạn hiểu rõ hơn về những lỗi thường gặp và cách khắc phục chúng. Điều hòa là thiết bị cần thiết trong mỗi gia đình, vì vậy, nếu phát hiện ra bất kỳ lỗi nào cần nhanh chóng kiểm tra và sửa chữa để tránh ảnh hưởng đến hiệu suất hoạt động cũng như tuổi thọ của thiết bị.
Nếu bạn không tự tin trong việc sửa chữa điều hòa, hãy liên hệ với các đơn vị sửa chữa chuyên nghiệp để được tư vấn và giúp đỡ. Ngoài ra, cần đảm bảo thực hiện bảo dưỡng và vệ sinh điều hòa định kỳ để đảm bảo hoạt động tốt nhất của thiết bị. Chúc các bạn sử dụng điều hòa Panasonic chính hãng một cách hiệu quả và tiết kiệm nhất.